
Ngày sinh: 22/11/1979
Vị trí công tác: Giám đốc Trung tâm TCEE, Giảng viên bộ môn Thiết bị điện – điện tử, Viện Điện tại Trường Đại học Bách khoa Hà Nội.
Trình độ học vấn: Sau Đại học
Nơi đào tạo | Năm tốt nghiệp | Chuyên môn |
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội | 2002 | Kỹ sư Kỹ thuật điện |
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội | 2007 | Thạc sỹ Kỹ thuật điện |
Trường Đại học Liege, Vương Quốc Bỉ | 2013 | Tiến sỹ Kỹ thuật điện |
Hội đồng chức danh giáo sư Nhà nước | 2020 | Phó Giáo sư |
Hiệp hội tham gia
Hội quy hoạch phát triển đô thị Việt Nam
Quá trình công tác
Thời gian | Nơi công tác | Chức vụ – Chuyên môn |
2002 – 2013 | Viện khoa học thủy lợi | Chuyên gia |
2003 – đến nay | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | Giảng viên cao cấp |
Một số dự án và công trình nghiên cứu tiêu biểu:
STT | Tên Dự án |
1 | Mô hình hoá hệ thống điện bằng phương pháp miền nhỏ hữu hạn- Ứng dụng tới các thiết bị điện từ có cấu trúc mỏng (vỏ máy biến áp; tủ điện cao, trung thế; màn chắn điện từ, lá thép kỹ thuật điện…). |
2 | Nghiên cứu phương pháp số (phương pháp bài toán nhỏ; phương pháp phần tử hữu hạn, phương pháp sai phân hữu hạn và phương pháp phần tử biên) trong việc tính toán ảnh hưởng của điện từ trường đến thiết bị điều khiển trong hệ thống điện; tính toán tổn thất công suất trong máy điện; tính toán thiết kế tối ưu máy điện. |
3 | Nghiên cứu phương pháp đồng nhất hoá “homogenization method” để tính toán sự phân bố từ thông, dòng điện xoáy trong lõi thép của máy biến áp và máy điện quay. |
4 | Nghiên cứu thiết kế, các quá trình điện từ, các hiện tượng rung ồn trong máy điện (máy phát điện, động cơ điện) bằng phương pháp số. |
5 | Nghiên cứu thiết kế tối ưu hệ thống cơ điện cho các công trình cao tầng, siêu cao tầng và công trình công nghiệp. |
6 | Nghiên cứu thiết kế tối ưu hoá trạm biến áp và trạm phát điện cho các dự án cao tầng, siêu cao tầng và dự án công nghiệp….khi các vị trí lắp đặt có không gian diện tích nhỏ và hẹp đối. |
7 | Bài giảng Vật liệu điện, PGS.TS. Phạm Văn Bình (chủ biên), TS. Đặng Quốc Vương, ThS. Phạm Hồng Thái, KS. Trương Việt Hà. Năm 2016; Số ĐKXB: 3408-2016/CXBIPH/6-1313/GD; In xong và nộp lưu chiểu tháng 11 năm 2016; Mã số ISBN: 978-604-0-09559-6. |
8 | Assco. Prof. Dr. Dang Quoc Vuong* and Dr. Bui Minh Dinh, Book chapter “The Finite Element Method Applied to the Magnetostatic and Magnetodynamic Problems”, Book chapter (sách nước ngoài) |
9 | P. Dular, Vuong Q. Dang, R.V. Sabariego, L. Krähenbühl, C. Geuzaine. Correction of thin shell finite element magnetic models via a subproblem method. IEEE Transactions on Magnetics (Print ISSN: 0018-9464; Electronic ISSN: 1941-0069), vol.47, no.5, pp. 1158-1161, year 2011 (SCIE, Q2; SJR: 0.54; H-index: 122; Ranking: 8917; IF = 1.73); doi:10.1109/TMAG.2010.2076794. |
10 | S. Koruglu, P. Sergeant, R.V. Sabarieqo, Vuong. Q. Dang, M. De Wulf. Influence of contact resistance on shielding efficiency of shielding gutters for high-voltage cables, IET Electric Power Applications (Print ISSN 1751-8660, Online ISSN 1751-8679), vol.5, no.9, pp. 715-720, year 2011 (SCIE, Q1; SJR: 0.87; H-index: 88; Ranking: 8917; IF = 3.55); doi: 10.1049/iet-epa.2011.0081. |
11 | Vuong Q. Dang, P. Dular, R.V. Sabariego, L. Krähenbühl, C. Geuzaine. Subproblem approach for Thin Shell Dual Finite Element Formulations, IEEE Transactions on Magnetics (Print ISSN: 0018-9464; Electronic ISSN: 1941-0069), vol.48, no.2, pp. 407-410, year 2012 (SCIE, Q2; SJR: 0.54; H-index: 122; Ranking: 8917; IF = 1.73); doi:10.1109/TMAG.2011.2176925. |
12 | Vuong Q. Dang, P. Dular, R.V. Sabariego, L. Krähenbühl, C. Geuzaine. Subproblem approach for modeling multiply connected thin regions with an h-conformal magnetodynamic finite element formulation, Eur. Phys. J. Appl. Phys ( ISSN: 1286-0042 – eISSN: 1286-0050); vol. 64, no.2, pp. 24516p1-24516p7, year 2013 (SCIE, Q3; SJR: 0.25; H-index: 44; Ranking: 15606; IF = 0.81). |
13 | Dang Quoc Vuong, Bui Duc Hung and Khuong Van Hai. Using Dual Formulations for Correction of Thin Shell Magnetic Models by a Finite Element Subproblem Method. The university of Da Nang, Journal of Science and Technology (ISSN 1859-1531), No. 6(103). 2016, pp. 30-34. |
14 | Trần Thanh Tuyền, Đặng Quốc Vương, Bùi Đức Hùng, Nguyễn Thế Vinh. Tính toán sự phân bố của từ trường trong vùng dẫn có cấu trúc vỏ mỏng bằng phương pháp phần tử hữu hạn. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Đà Nẵng (ISSN 1859-1531), số 7(104). 2016, trang 56-60. |
15 | Đặng Quốc Vương. Tính toán sự phân bố của từ trường bằng phương pháp miền nhỏ hữu hạn-Ứng dụng cho mô hình cấu trúc vỏ mỏng. Tạp chí Khoa học Công nghệ, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội (ISSN 1859-3585), số 36, trang 18-21, năm 2016. |